nhần nhận
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhần nhận+
- Somewhat [bitter]
- Quả chanh nhần nhận đắng
The withered lemon tasted somewhat bitter
- Quả chanh nhần nhận đắng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhần nhận"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhần nhận":
nhăn nhẳn nhân nhẩn nhần nhận nhìn nhận nhoen nhoẻn nhon nhen nhon nhỏn nhón nhén nhũn nhặn nhũn nhùn - Những từ có chứa "nhần nhận" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 639